399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Từ lâu, Luvias được đánh giá là một trong những dòng xe tay ga giá rẻ, hợp lý và phù hợp với nhiều chị em phụ nữ. Các phiên bản Luvias qua nhiều đời khác nhau luôn có những nét riêng trong phong cách thiết kế, động cơ, và Luvias phiên bản sau luôn kế thừa những ưu điểm, đồng thời khắc phục được những điểm hạn chế của Luvias phiên bản đời trước đó.
Và hiển nhiên, mỗi đời Luvias sẽ hấp dẫn người sử dụng bởi một màu sắc khác nhau. Xe Luvias màu xanh đen là màu sắc nổi nhất của dòng xe Luvias phiên bản năm 2013. Từ khi mới có mặt trên thị trường, xe Luvias màu xanh đen đã nhanh chóng thu hút được thị hiếu của đông đảo người sử dụng.
Hiện nay, xe Luvias màu xanh đen phiên bản 2013 đã không còn được sản xuất nữa, nhưng đi đâu đó trên đường, chúng ta vẫn thường hay bắt gặp không ít xe Luvias màu xanh đen cùng lưu thông với nét kiêu hùng riêng có của nó.
Dưới đây là một số thông tin chi tiết của xe Luvias màu xanh đen để các bạn có thể tham khảo:
Động cơ |
|
Loại động cơ |
4 thì, xy lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh |
124,9cc |
Đường kính và hành trình piston |
52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
10,9:1 |
Công suất tối đa |
8,22Kw/9.000 vòng/phút |
Mô men cực đại |
10,36Nm/6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
- |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
0,8 lít |
Dung tích bình xăng |
3.8 lít |
Bộ chế hòa khí |
Fuel injection ( Phun xăng tự động) |
Hệ thống đánh lửa |
TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1,000/9,844 |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
- |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động |
Khung xe |
|
Loại khung |
- |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
70/90-14M/C 34P 90/80-14M/C 49P (lốp không săm) |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh thường |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước |
Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước |
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.855mm x 700mm x 1.070mm |
Độ cao yên xe |
760mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1.265mm |
Trọng lượng khô / ướt |
-/101kg |
Độ cao gầm xe |
130mm |
Bảo hành |
|
Thời gian bảo hành |
1 năm (theo quy định nhà sản xuất) |