Theo bạn thì xe Luvias nặng bao nhiêu kg? Vấn đề này có gì đáng quan tâm hay không? Bài viết sau xin được giải đáp thắc mắt này giúp bạn nhé!
Xe Luvias nặng bao nhiêu kg?
Trọng lượng (cân nặng) của Yamaha Luvias thuộc phần thông số kỹ thuật của mẫu xe này. Tuy nhiên, bài viết sau xin cung cấp thêm cho bạn những thông tin có thể cần thiết cho mẫu xe mà bạn tim hiểu mang tên Yamaha Luvias này nhé.
Về đặc tính nổi bật của Yamaha Luvias mới:
|
MẶT ĐỒNG HỒMặt đồng hồ được thiết kế mới sắc sảo giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện. |
|
ĐUÔI XEĐuôi xe được thiết kế mới hoàn toàn với phần tay nắm vuốt nhọn và sơn phủ hài hòa với thân xe. Thiết kế mới không chỉ tiện lợi mà còn đem đến cảm giác thể thao khi sử dụng hàng ngày. Phần đuôi kéo dài với những đường nét tốc độ. Thiết kế của Luvias Fi phù hợp cho cả nam và nữ. |
|
CỐP XE Ngăn chứa đồ rộng rãi dung tích 20L, có thể chứa được 02 mũ bảo hiểm và một số vật dụng cá nhân khác. |
|
PHẦN KHÓA XEChìa khóa từ tích hợp mở yên và khóa chống trộm của xe Luvias Fi 2014 |
|
HỆ THỐNG LÀM MÁTHệ thống làm mát bằng dung dịch mang lại cho động cơ hiệu suất vận hành nổi trội, duy trì tính ổn định cao trên mọi điều kiện địa hình và tiết kiệm nhiên liệu. |
|
ĐỘNG CƠXe tay ga Luvias năm 2014 tiết kiệm xăng hơn 25% so với các dòng Luvias trước đây nhờ công nghệ phun xăng điện tử. Loại động cơ: 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió. Dung tích xi lanh: 125cc . Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm . Tỷ số nén 10,9 : 1. Công suất tối đa 8,22Kw/ 9.000 vòng/phút. |
Về thông số kỹ thuật của Yamaha Luvias mới:
Loại động cơ | 4 thì, xy lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | |
Đường kính và hành trình piston | 52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 10,9:1 |
Công suất tối đa | 8,22Kw/9.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 10,36Nm/6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | - |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 0,8 lít |
Dung tích bình xăng | 3.8 lít |
Bộ chế hòa khí | Fuel injection ( Phun xăng tự động) |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/9,844 |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | - |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Loại khung | - |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 70/90-14M/C 34P 90/80-14M/C 49P (lốp có săm) |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh thường |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1.855mm x 700mm x 1.070mm |
Độ cao yên xe | 760mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.265mm |
Trọng lượng khô / ướt | -/101kg |
Độ cao gầm xe | 130mm |
Thời gian bảo hành | 3 năm/ 30,000km |
Như vậy, trên dưới 100kg là câu trả lời cho vấn đề xe Luvias nặng bao nhiêu kg? của bạn rồi. Mời bạn xem thêm giá bán của các mẫu xe Luvias hiện nay dưới đây do hãng sản xuất đề nghị mới nhất nhé:
![]()
Yamaha Luvias Fi 2015
Giá: ± 27.900.000đ
|
![]()
Yamaha Luvias GTX Fi 2013
Giá: ± 27.900.000đ
|
![]()
Yamaha Luvias GTX 2012
Giá: ± 26.900.000đ
|
Ngoài vấn đề về xe Luvias nặng bao nhiêu kg? ở trên, bạn có thể tham khảo thêm bảng giá xe máy của các hãng tại Việt Nam hiện nay cụ thể như: Bảng giá xe Honda, bảng giá xe Yamaha, bảng giá xe Suzuki, bảng giá xe SYM và bảng giá xe Piaggio tại liên kết đầu trang.
xe Luvias nặng trên dưới 100kg bạn nhé
Rất vui khi bạn ghé thăm ChơiXe.Net. Chúng tôi mong rằng bạn sẽ hài lòng khi tìm được thông tin cần thiết tại website chúng tôi, chúc bạn thành công nhé!