399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Mio Classico được Yamaha tung ra thị trường vào năm 2013, đây là mẫu xe tay ga dành cho nữ có chiều cao khiêm tốn. Với thiết kế nhỏ, thấp nhưng khá ấn tượng bởi kiểu dáng lạ, độc. Đồng thời Yamaha Mio Classico còn được trang bị những tính năng, kỹ thuật hiệu quả. Điểm bất ngờ lớn nhất có lẽ là mức giá của Mio Classico khá rẻ, vậy mẫu xe máy tay ga Yamaha Mio Classico giá bao nhiêu? hình ảnh, đặc tính kỹ thuật nổi bật ra sao, mời bạn cùng tìm phần giải đáp sau nhé!
Xe máy tay ga Yamaha Mio Classico giá bao nhiêu?
Hiện tại, mẫu tay ga này đã tạm ngừng sản xuất nhưng chiếc xe máy tay ga Yamaha Mio Classico có giá bán được hãng đề nghị cụ thể như sau:
Xe máy tay ga Yamaha Mio Classico giá bao nhiêu? – Mẫu Mio Classico màu vàng
Một số tính năng nổi bật của Mio Classico:
|
MẶT ĐỒNG HỒ Mặt đồng hồ được thiết kế pha trộn giữa nét hiện đại và cổ điển tạo nên nét quyến rũ cho chiếc xe. |
|
CỤM ĐÈN TRƯỚC Đèn pha trước được trang bị bóng Halogen HS1 tạo nên ánh sáng mạnh mẽ và phát huy tối đa tầm nhìn trong mọi điều kiện thời tiết và đường xá. |
|
CỤM ĐÈN SAU Đèn sau được thiết kế hoàn toàn mới pha trộn giữa phong cách hiện đại và cổ điển tạo nên tính độc đáo cho chiếc xe. |
|
Ổ KHÓA Ổ khóa xe được trang bị nắp bảo vệ nhằm tăng cường độ an toàn, chống mất trộm. |
|
YÊN XE Yên xe được thiết rộng rãi tạo cảm giác thật êm ái và thoải mái khi vận hành. |
|
NGĂN CHỨA ĐỒ Ngăn chứa đồ dưới yên xe thật tiện lợi, có thể chứa được 1 số đồ dùng cá nhân như ví, áo mưa. |
|
ĐỘNG CƠ Động cơ 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió, dung tích 115cc khá mạnh mẽ và rất tiết kiệm nhiên liệu (Theo đánh giá, Mio Classico chỉ mất 1,5l xăng cho 100km đường hỗn hợp) |
Thông số kỹ thuật của Mio Classico:
Động cơ
|
|
Loại động cơ
|
4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió
|
Bố trí xi lanh
|
Xy lanh đơn nghiêng phía trước
|
Dung tích xy lanh
|
113.7cc
|
Đường kính và hành trình piston
|
50mm x 57,9mm
|
Tỷ số nén
|
8,8 : 1
|
Công suất tối đa
|
5,80KW / 8.000 vòng / phút
|
Mô men cực đại
|
7,50Nm 6.500 vòng / phút
|
Hệ thống khởi động
|
Cần đạp và khởi động bằng điện
|
Hệ thống bôi trơn
|
Cácte ướt
|
Dung tích dầu máy
|
0,9L
|
Dung tích bình xăng
|
4,1L
|
Bộ chế hòa khí
|
NCV 24/ 1 (KEIHIN)
|
Hệ thống đánh lửa
|
DC-CDI
|
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
|
3,133 / 3,231
|
Hệ thống ly hợp
|
Ly tâm loại khô
|
Tỷ số truyền động
|
1,880-0,807
|
Kiểu hệ thống truyền lực
|
Dây đai V tự động (CVT)
|
Khung xe
|
|
Loại khung
|
Ống thép
|
Kích thước bánh trước / bánh sau
|
70/90-14MC 34P / 80/90 - 14MC 40P
|
Phanh trước
|
Đĩa thủy lực
|
Phanh sau
|
Phanh thường
|
Giảm xóc trước
|
Phuộc nhún, giảm chấn dầu, lò xo
|
Giảm xóc sau
|
Đơn giảm chấn dầu, lò xo
|
Đèn trước
|
12V 35W / 35W x 1
|
Kích thước
|
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
|
1.830mm x 675mm x 1.040mm
|
Độ cao yên xe
|
745mm
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.240mm
|
Trọng lượng khô / ướt
|
91kg / 94kg
|
Độ cao gầm xe
|
125mm
|
Bảo hành
|
|
Thời gian bảo hành
|
1 năm (theo quy định nhà sản xuất)
|
Xe máy tay ga Yamaha Mio Classico giá bao nhiêu? – Mẫu Mio Classico màu nâu
Ngoài những thông tin cơ bản giúp bạn trả lời cho câu hỏi xe máy tay ga Yamaha Mio Classico giá bao nhiêu ở trên, bạn có thể tham khảo thêm chi tiết và bảng giá xe máy của các hãng tại Việt Nam hiện nay cụ thể như: Bảng giá xe Honda, bảng giá xe Yamaha, bảng giá xe Suzuki, bảng giá xe SYM và bảng giá xe Piaggio tại liên kết đầu trang.
Xe máy tay ga Yamaha Mio Classico giá bao nhiêu? – Mẫu Mio Classico màu trắng
Chúng tôi rất mong bạn sẽ có được nhiều thông tin cần thiết cho mục tiêu của mình. Chúc bạn luôn may mắn và thành công nhé trong cuộc sống nhé!