399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem Bảng giá xe Yamaha mới nhất:
>> Bảng giá xe Exciter >> Bảng giá xe Nouvo |
>> Bảng giá xe FZ150i >> Bảng giá xe Grande |
>> Bảng giá xe Nozza >> Bảng giá xe Luvias |
>> Bảng giá xe Sirius >> Bảng giá xe Jupiter |
Bảng giá xe FZ150imới của Yamaha được choixe.net cập nhật từ trang chủ của nhà sản xuất cụ thể đối với từng phiên bản như sau:
Yamaha FZ150i
Giá: 45.490.000 VNĐ
|
Yamaha FZ150i GP
Giá: 44.990.000 VNĐ
|
Một số tính năng của Yamaha FZ150i:
|
ĐỒNG HỒ CÔNG TƠ MÉT KỸ THUẬT SỐ Hệ thống đèn nền LED cho khả năng hiển thị cao. Công-tơ-mét mới được trang bị đồng hồ đo tốc độ kiểu dáng thể thao, cảm ứng đo lượng điện và đồng hồ đo quãng đường kỹ thuật số. Đồng hồ đo nhiên liệu thể hiện 8 cấp độ. Khi mở máy, đồng hồ sẽ chào người sử dụng bằng cách hiển thị dòng chữ “Hi Bro”, đem lại sự thích thú và cảm giác gắn kết giữa người sử dụng và xe. |
|
ỐNG XẢ Ống xả cấu trúc 3 khoang với thiết kế độc đáo của ống dẫn, cho khả năng thải khí tối ưu - không chỉ giúp tiết kiệm nhiên liệu khi kết hợp với hệ thống Fi, mà còn tạo ra tiếng trầm, mang lại cảm giác phấn khích cho người sử dụng. |
|
PHANH ĐĨA VÀ PHUỘC TRƯỚC Để phù hợp với tốc độ và sức mạnh, xe được trang bị phanh đĩa 245mm cho cả bánh trước và bánh sau, giúp phanh xe chắc chắn hơn. Phuộc nhún trước được trang bị ống thép đường kính 203mm, tạo cảm giác ổn định cho tay lái.Để phù hợp với tốc độ và sức mạnh, xe được trang bị phanh đĩa 245mm cho cả bánh trước và bánh sau, giúp phanh xe chắc chắn hơn. Phuộc nhún trước được trang bị ống thép đường kính 203mm, tạo cảm giác ổn định cho tay lái. |
|
PHUỘC SAU Phuộc sau cho cảm giác điều khiển ổn định và êm ái trong dải tốc độ từ thấp, trung bình, cho đến cao. |
|
BÁNH XE THỂ THAO Bánh xe vành đúc mới được phát triển riêng phù hợp cho các dòng xe thể thao. Lốp xe lớn (120/70-17), cấu tạo từ vật liệu chất lượng cao, giúp xe bám đường tốt hơn, cho khả năng điều khiển chắc chắn và vững vàng trong dải tốc độ từ trung bình thấp đến cao. Lốp không săm giúp giữ không khí bên trong lâu hơn trong trường hợp thủng lốp xe. |
|
YAMAHA FI - KHÔNG CHỈ LÀ PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ Hệ thống Fi thế hệ mới không chỉ mang lại những lợi ích về mặt kinh tế mà còn tăng khả năng vận hành và mang lại hiệu suất động cơ vượt trội. Với những cải tiến về thời điểm đánh lửa, phun xăng và vòi phun, mức tiêu hao nhiên liệu của FZ150i đã đạt đến mức lý tưởng cho một mẫu xe thể thao. Ngoài ra, hệ thống FI hoàn toàn mới này còn mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ, tạo ra mô-men xoắn tương ứng từ tốc độ trung bình cho đến tối đa. |
|
ĐỘNG CƠ Động cơ FI mạnh mẽ Động cơ 4 thì, 4 van, 150cc, Hệ thống làm mát bằng dung dịch với Hệ thống phun xăng điện tử mới và Xy-lanh DiASil, pít-tông nhiệt đúc. |
Thông số kỹ thuật của dòng xe Yamaha FZ150i:
Loại động cơ |
4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh |
150cc |
Đường kính và hành trình piston |
57x58.7mm |
Tỷ số nén |
10,5:1 |
Công suất tối đa |
12,2 kW (16,6PS)/8,500 vòng/phút |
Mô men cực đại |
14,5 Nm (1,5 Kgf m)/7.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
1.15 lít |
Dung tích bình xăng |
12 L |
Bộ chế hòa khí |
Fuel injection ( Phun xăng tự động) |
Hệ thống đánh lửa |
TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
3,042 / 3,071 |
Hệ thống ly hợp |
Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động |
1st: 2,833 2nd: 1,875 3rd: 1,429 4th: 1,143 5th: 0,957 |
Kiểu hệ thống truyền lực |
5 số |
Loại khung |
Deltabox |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
90/80 - 17M/C 46P/ 120/70-17M/C 58 (Lốp không săm) |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Đĩa thủy lực |
Giảm xóc trước |
Giảm chấn dầu, lò xo |
Giảm xóc sau |
Lò xo (Monocross) |
Đèn trước |
Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
2.010mm x 720mm x 1030mm |
Độ cao yên xe |
790mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1.300mm |
Trọng lượng khô / ướt |
-/129kg |
Độ cao gầm xe |
165mm |
Thời gian bảo hành |
3 năm/ 30,000km |
Nguồn: