399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Luvias FI sử dụng công nghệ phun xăng điện tử mới giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn rất nhiều so với trước đây. Ấn tượng nhất khi test thực tế là lần đầu tiên xe Luvias đã sánh bằng Vision của Honda về mức tiết kiệm nhiên liệu với 2,2 lít xăng cho 100km khi cùng di chuyển ở nội thành TPHCM.
Xe Luvias có nhiều màu sắc để bạn chọn lựa
Xe Luvias FI được thiết kế nhỏ gọn nhưng chắc chắn, chiều cao yên xe 760cm nhưng gầm xe cao hơn nên mỗi khi leo vỉa hè đỡ phải bị đụng gờ đá nghe cộp cộp dưới gầm.
Ưu điểm của tất cả các dòng xe Yamaha là khung gầm khá chắc chắn, do đó dễ hiểu khi xe Luvias FI chạy ở tốc độ cao khung xe ổn định, tay lái đầm, không bị rung lắc, cho cảm giác lái sướng hơn.
Vậy xe Luvias giá bao nhiêu? Dưới đây là giá bán lẻ được Yamaha công bố tại thị trường Việt Nam cụ thể như sau:
Một số tính năng của Luvias FI:
Mặt đồng hồ được thiết kế mới sắc sảo giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện.
Đuôi xe được thiết kế mới hoàn toàn với phần tay nắm vuốt nhọn và sơn phủ hài hòa với thân xe. Thiết kế mới không chỉ tiện lợi mà còn đem đến cảm giác thể thao khi sử dụng hàng ngày. Phần đuôi kéo dài với những đường nét tốc độ. Thiết kế của Luvias Fi phù hợp cho cả nam và nữ.
CỐP XE
Ngăn chứa đồ rộng rãi dung tích 20L, có thể chứa được 02 mũ bảo hiểm và một số vật dụng cá nhân khác.
Chìa khóa từ tích hợp mở yên và khóa chống trộm của xe Luvias Fi
Hệ thống làm mát bằng dung dịch mang lại cho động cơ hiệu suất vận hành nổi trội, duy trì tính ổn định cao trên mọi điều kiện địa hình và tiết kiệm nhiên liệu.
Xe tay ga Luvias năm 2014 tiết kiệm xăng hơn 25% so với các dòng Luvias trước đây nhờ công nghệ phun xăng điện tử. Loại động cơ: 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió. Dung tích xi lanh: 125cc . Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm . Tỷ số nén 10,9 : 1. Công suất tối đa 8,22Kw/ 9.000 vòng/phút.
Bảng giá xe Luvias mới của Yamaha - Luvias đầy phong cách và mạnh mẽ
Thông số kỹ thuật của Yamaha Luvias FI:
Loại động cơ |
4 thì, xy lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh |
|
Đường kính và hành trình piston |
52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
10,9:1 |
Công suất tối đa |
8,22Kw/9.000 vòng/phút |
Mô men cực đại |
10,36Nm/6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
- |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
0,8 lít |
Dung tích bình xăng |
3.8 lít |
Bộ chế hòa khí |
Fuel injection ( Phun xăng tự động) |
Hệ thống đánh lửa |
TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1,000/9,844 |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
- |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động |
Loại khung |
- |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
70/90-14M/C 34P 90/80-14M/C 49P (lốp có săm) |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh thường |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước |
Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.855mm x 700mm x 1.070mm |
Độ cao yên xe |
760mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1.265mm |
Trọng lượng khô / ướt |
-/101kg |
Độ cao gầm xe |
130mm |
Thời gian bảo hành |
3 năm/ 30,000km |