399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Mời xem Bảng giá xe ô tô Cayenne của Porsche gồm:
>> Giá Cayenne Manual >> Giá Cayenne S >> Giá Cayenne GTS >> Giá Cayenne Turbo
Porsche Cayenne GTS nổi bật hơn về nội thất với sự phối màu rất ấn tượng, tạo cảm giác đặc biệt cho người ngồi trên xe. Cũng là động cơ V6 tăng áp kép nhưng Porsche Cayenne GTS có sức trâu hơn 2 phiên bản trước đó với công suất tối đa lên tới 440 mã lực. Bên cạnh đó, việc đổi mới bộ la-zăng cũng là điểm đáng chú ý bởi chiếc xe trông vẻ hoành tráng hơn. Sở hữu vóc dáng oai vệ nhưng gọn và đầm chắc, Porsche Cayenne GTS là điểm tuyệt đối khi vận hành trên mọi con đường dù là trắc trở, xấu tệ nhất. Mời bạn xem một số hình ảnh, thông số kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Cayenne GTS của Porsche mới nhất hiện nay do chúng tôi cập nhật.
Bảng giá xe ô tô Cayenne GTS của Porsche – Mẫu SUV 5 chỗ đầy uy lực của Porsche
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Cayenne GTS của Porsche được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Cayenne GTS của Porsche ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Cayenne GTS của Porsche – Tiêu chuẩn dẫn đầu của xế sang cao cấp
Một số hình ảnh của Porsche Cayenne GTS 3.6L 8AT:
Thông số kỹ thuật của Porsche Cayenne GTS 3.6L 8AT:
Sản phẩm
|
Porsche Cayenne GTS 3.6L 8AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng SUV
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp kép V6 / Dung tích 3.6L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
440 mã lực tại 6500 vòng/phút. 600 Nm tại 5000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động Tiptronic S 8 cấp. Dẫn động 4 bánh chủ động
|
Tốc độ cực đại
|
262 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
5.2s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
10,0L/100km (đường hỗn hợp)
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
85L (tùy chọn 100L)
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.855 x 1.954 x 1.688(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.895
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
218/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,5m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
2.110
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Hệ thống treo với lò xo giảm sóc bằng thép
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
265/50 R20/ Hợp kim 20” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Hai ghế trước chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
Âm thanh vòm cao cấp Bose ® 14 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng độc lập, có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, ĐK hành trình, điện thoại rãnh tay, lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời Panorama
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
8 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Cayenne GTS của Porsche – Sự lôi cuốn từ uy lực của Porsche Cayenne GTS
Ngoài bảng giá xe ô tô Cayenne GTS của Porsche ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Porsche các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Cayman, bảng giá xe ô tô Boxster, bảng giá xe ô tô 911, bảng giá xe ô tô Panamera, bảng giá xe ô tô Macan và bảng giá xe ô tô Cayenne tại liên kết đầu trang.
Porsche Cayenne GTS, sẽ có những khác biệt về đẳng cấp cao sang, hiện đại so với các đối thủ cùng phân khúc. Hàng nhập khẩu từ Đức với thương hiệu nổi tiếng như Porsche luôn đảm bảo cho chất lượng của dòng xe này nói chung. Chúc bạn sớm hiện thực hóa giấc mơ xe hơi sang chảnh của mình nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Porsche Cayenne GTS ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).