399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem thêm Bảng giá xe ô tô Mazda mới cập nhật gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Mazda 2S >> Bảng giá xe ô tô Mazda 3 >> Bảng giá xe ô tô Mazda 6
>> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 >> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 >> Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5
>> Bảng giá xe ô tô Mazda BT-50
Mazda 6 2.5L thuộc phân khúc ô tô trung – cao cấp của Mazda, đây là mẫu xe đầy “công phu” của hãng xe này và chiếm được cảm tình của đông đảo khách hàng trong thời gian qua. Ngôn ngữ thiết kế chính thống của Mazda 6 mang tên KODO – “Linh hồn” là mỹ từ nói lên bản chất của dòng xe này. Theo đó, Mazda 6 2.5L có phong cách nhỏ gọn, thể thao khỏe khắn, trẻ trung đến từng đường nét, hơn nữa, nội thất cũng là sự tinh hoa đáng đượ khám phá. Với sự nâng cấp mạnh mẽ, Mazda 6 2.5L mang đến cảm giác khác biệt cho người cầm lái, đó là sự thoải mái, tiện nghi và hiện đại hơn, bà viết dưới đây xin được cung cấp một số chi tiết, hình ảnh, đặc tính kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Mazda 6 2.5L mới hiện nay, hy vọng sẽ hữu ích cho bạn.
Bảng giá xe ô tô Mazda 6 2.5L mới nhất – Thiết kế thể thao, đầy năng động của Mazda 6 2.5L
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Mazda 6 2.5L mới nhấtđược công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Mazda 6 2.5L mới nhất ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Mazda 6 2.5L mới nhất – Nâng tầm cuộc sống cùng Mazda 6 2.5L
Một số hình ảnh của Mazda 6 2.5L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Mazda 6 2.5L 6AT:
Sản phẩm
|
Mazda 6 2.5L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước / Dáng xe Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 / Dung tích 2.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
185 mã lực tại 5.700 vòng/phút. 250Nm tại 3250 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Tự động 6 cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
240 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
8,9s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
8,4L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
62L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.864 x 1.840 x 1.451 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.830
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
165/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,6m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.480
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi-Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa thông gió/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/45 R19/ Hợp kim 19” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Hai ghế trước chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
11 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, điện thoại rảnh tay, lẫy số, ĐK hành trình
|
Cửa sổ trời
|
1 cửa sổ trời
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Mazda 6 2.5L mới nhất – Tự tin thể hiện sự vượt trội cùng Mazda 6 2.5L
Ngoài bảng giá xe ô tô Mazda 6 2.5L mới nhất ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Mazda các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Mazda 2S, bảng giá xe ô tô Mazda 3, bảng giá xe ô tô Mazda 6, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5, bảng giá xe ô tô Mazda CX-9, bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 và bảng giá xe ô tô Mazda BT-50 tại liên kết đầu trang.
Mazda 6 2.5L không chỉ là một chiếc xe hơi bình thường mà còn là sự kiêu hãnh của bạn, sở hữu Mazda 6 2.5L cũng là điểm khác biệt và có thể sánh với những mẫu xế hạng sang bắt mắt khác như hiện nay.
(* Lưu ý: Thông tin về Mazda 6 2.5L trên website chỉ có tính tham khảo, một số điểm có thể khác biệt so với thực tế).