* Xem Bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Sunny >> Bảng giá xe ô tô Teana >> Bảng giá xe ô tô Juke
>> Bảng giá xe ô tô Navara >> Bảng giá xe ô tô 370Z >> Bảng giá xe ô tô NV350 Urvan
Là bản nâng cấp những Nissan Sunny XL không có nhiều thay đổi về ngoại hình tiết kế so với mẫu tiền nhiệm. Nissan Sunny XL chỉ được nâng cấp ở một số chi tiết về nội thất và tiện nghi nhằm đem lại sự thoải mái và an toàn hơn cho hành khách mà thôi. Là dòng xe được đánh giá cao về sự thoải mái, khả năng vận hành tốt, độ an toàn cao và hiệu suất hoạt động, tiết kiệm nhiên liệu ưu việt, Nissan Sunny XL thật sự là mẫu xe gia đình khó lòng bỏ qua hiện nay. Hiện bảng giá xe ô tô Sunny XL của Nissan cũng khá rẻ sẽ là điều kiện tốt dành cho bạn.
Bảng giá xe ô tô Sunny XL của Nissan – Nét lịch lãm trên nền tảng đơn giản thiết kế của Sunny
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Sunny XL của Nissan được công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Sunny XL của Nissan ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Sunny XL của Nissan – Nissan Sunny được đánh giá cao về an toàn và hiệu quả
Một số hình ảnh của Nissan Sunny XL 1.5L 5MT:
Thông số kỹ thuật của Nissan Sunny XL 1.5L 5MT:
Sản phẩm
|
Nissan Sunny XL 1.5L 5MT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước / Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 / Dung tích 1.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
99 mã lực tại 6000 vòng/phút. 134Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số sàn 5 cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
170 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
13.5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
4,8L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
41L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4425 x 1695 x 1500(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2590
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
150/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,3m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
2.092
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson Struts với thanh cân bằng
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
175/70 R14/ Hợp kim 14” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Nỉ/ Ghế chỉnh tay
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không/ Không
|
Loa
|
4 loa
|
Điều hòa
|
2 vùng
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống kết nối, điện thoại rãnh tay
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Sunny XL của Nissan – Chuẩn mực của dòng Sedan hạng B với giá cạnh tranh cao
Ngoài bảng giá xe ô tô Sunny XL của Nissan ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Nissan các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Sunny, bảng giá xe ô tô Teana, bảng giá xe ô tô Juke, bảng giá xe ô tô Navara, bảng giá xe ô tô NV350 Urvan và bảng giá xe ô tô 370Z tại liên kết đầu trang.
Nissan Sunny XL là sự lựa chọn tót tốt nhất trong phân khúc ô tô hạng B hiện nay.Chúc bạn sớm thành công.
(* Lưu ý: Thông tin về Nissan Sunny XL trên website mang tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác so với thực tế).