399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Mời xem thêm thông tin về:
>> Giá xe máy mới nhất >> Bảng giá xe Honda >> Bảng giá xe Yamaha
>> Bảng giá xe Suzuki >> Bảng giá xe SYM >> Bảng giá xe Piaggio
Về cơ bản của một phương tiện đi lại, Yamaha Jupiter RC luôn đáp ứng mọi yêu cầu dù là khắc khe của người sử dụng, từ mẫu mã cho đến sức mạnh và sự tiết kiệm, Yamaha Jupiter RC thật sự vượt trội hơn so với đối thủ khác. Về phương diện giá cả cũng là một thế mạnh khi giá xe máy Yamaha Jupiter RC mới nhất do nhà sản xuất đề nghị là rất hợp lý.
Giá xe máy Yamaha Jupiter RC mới nhất – Thiết kế đẹp mắt của Yamaha Jupiter RC
Hiện tại, giá xe máy Yamaha Jupiter RC mới nhất được hãng chính thức đề nghị cho phiên bản Yamaha Jupiter RC Fi 2015 (giá bán chưa bao gồm thuế VAT) cụ thể:
Một số tính năng của Yamaha Jupiter FI RC 2015:
|
ĐẦU XE Phần đầu xe nổi bật với đèn pha đôi được hình thành từ sự đúc kết hài hòa của các lớp vỏ nhựa bên ngoài cùng với đèn xi-nhang có kiểu dáng "sao băng" và chóa đèn được thiết kế tinh tế, tỉ mỉ, độc đáo và cá tính. |
|
ĐỒNG HỒ Đồng hồ công-tơ-mét ứng dụng hệ thống chiếu sáng bằng đèn LED với hiệu ứng 3D tạo nên đẳng cấp một chiếc xe sang trọng và đèn cảnh báo mức nhiên liệu cũng như báo lỗi động cơ mang đến sự an toàn và tiện dụng cho người điều khiển. |
|
ĐÈN HẬU Đèn hậu được thiết kế nhiều tầng kết hợp với đèn xi nhan tạo nên vẻ đẹp mạnh mẽ, thể thao và hiệu ứng ánh sáng cao cấp. |
|
GIẢM XÓC SAU Giảm xóc sau được trang bị hộp dầu bổ trợ giúp xe vận hành êm ái và giữ được tính ổn định khi cua quẹo. |
|
NGĂN CHỨA ĐỒ Ngăn chứa đồ kích thước lớn có thể cất giữ được các vật dụng cá nhân làm tăng tính tiện dụng cho người sử dụng. |
Thông số kỹ thuật của Yamaha Jupiter FI RC 2015:
Loại động cơ | 4 thì, xy lanh đơn, 2 van, SOHC |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 114cc |
Đường kính và hành trình piston | 50,0mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 7,4Kw / 7.000vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,9N-m / 6500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | - |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 4,1L |
Bộ chế hòa khí | Fuel injection ( Phun xăng tự động) |
Hệ thống đánh lửa | - |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | - |
Hệ thống ly hợp | - |
Tỷ số truyền động | - |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Loại khung | Ống thép - Cấu trúc kim cương |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 70/90-17M/C 38P 80/90-17M/C 44P (lốp có săm) |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | - |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún, giảm chấn dầu |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1.935mm x 680mm x 1.065mm |
Độ cao yên xe | 765mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.240mm |
Trọng lượng khô / ướt | 104 |
Độ cao gầm xe | 125mm |
Thời gian bảo hành | 1 năm / 12,000km |
Ngoài thông tin về giá xe máy Yamaha Jupiter RC mới nhất ở trên, bạn có thể tham khảo thêm bảng giá xe máy của các hãng tại Việt Nam hiện nay cụ thể như: Bảng giá xe Honda, bảng giá xe Yamaha, bảng giá xe Suzuki, bảng giá xe SYM và bảng giá xe Piaggio tại liên kết đầu trang.
Giá xe máy Yamaha Jupiter RC mới nhất – Tiết kiệm xăng là ưu thế của Jupiter RC Fi
Chúng tôi mong rằng bạn sẽ có được sự tư tin hơn về một mẫu xe số chất lượng như Yamaha Jupiter RC cho mục tiêu đi lại của mình nhé. Chúc bạn may mắn!