399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM

  • Đánh giá
  • Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Honda Blade là mẫu xe số giá rẻ nhận được sự quan tâm khá đặc biệt khi đánh trúng tâm lý, nhu cầu và yêu cầu của đại đa số người tiêu dùng có thu nhập thấp hiện nay. Vậy, mẫu xe này có gì nổi bật và đáng để mua hay không?

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Thực tế cho thấy từ khi xuất hiện, Honda Blade đã nhận được sự ủng hộ rất lớn của khách hàng và nghiễm nhiên Honda Blade đã và đang là mẫu xe số giá rẻ bán chạy nhất thị trường hiện nay. Sở dĩ có được điều này là bởi Honda Blade hội tụ rất nhiều ưu thế, ưu điểm mà người dùng mong muốn ở một chiếc xe số phổ thông nói chung như: Giá rẻ, hợp túi tiền với đại đa số người dân lao động; thiết kế hình thức đơn giản, gọn, đẹp; vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu; dễ bảo hành sửa chữa và ít mất giá...

Ở nội dung bài đánh giá xe Honda Blade mới dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin và phân tích chi tiết về những khía cạnh như: thiết kế, khả năng vận hành, thông số kỹ thuật, tính năng tiện ích, giá bán... để bạn đọc cảm nhận toàn diện hơn về mẫu xe số giá rẻ này. Mời bạn đọc quan tâm cùng tham khảo!

ĐÁNH GIÁ XE HONDA BLADE 110cc MỚI

Đánh giá về ngoại thất xe Honda Blade 110cc mới

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Ở khía cạnh tổng quát, có thể thấy thiết kế ngoại thất xe Honda Blade 110cc mới khá gọn gàng và thanh thoát trên nền tảng của sự tinh tế, hài hòa trong từng chi tiết.

Phần đầu xe Honda Blade 110cc nổi bật với những đường nét thiết kế bo cắt sắc sảo, mang lại phong cách khỏe khoắn, đầy nam tính. Cụm đèn pha và đèn xi-nhan phía trước cũng là điểm nổi bật khi được thiết kế liền khối, đem đến cảm giác gọn gàng và chắc chắn.

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Ngoài ra, Blade 110 có mặt đồng hồ được thiết kế lớn, rõ ràng, dễ quan sát các chỉ số tốc độ, nhiên liệu, tín hiệu xi-nhan, chiếu sáng... Các nút điều khiển chức năng, tính năng được bố trí 02 bên tay lái khá thuận lợi cho người điều khiển xe.

Đuôi xe Honda Blade 110 mới có thiết kế thon gọn và được vuốt cong khá ấn tượng. Tay nắm sau được làm mới gọn hơn, tạo cảm giác đầm chắc, khỏe khoắn khi được bo tròn cùng với cụm đèn hậu. Một tổng thể hài hòa và đẹp mắt hơn trong thiết kế ở phần đuôi xe.

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Thân xe Honda Blade 110 được vuốt gọn từ trước ra sau, tạo cảm giác thanh mảnh và gọn gàn hơn. Đồng thời, tem xe cũng được thiết kế mới hoàn toàn với các đường bo cắt hợp lý chạy dọc thân xe, cùng với logo Blade 110 dạng 3D cách điệu làm nổi bật lên vẻ thể thao và cá tính của xe. Trong đó, bộ tem sơn bóng sử dụng ở 02 phiên bản phanh đĩa và phanh cơ vành nan hoa; còn bộ tem sơn mờ với logo 3D được sử dụng riêng cho phiên bản Phanh đĩa, vành đúc.

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Nhìn chung, với mẫu xe số phổ thông, thiên hướng thiết kế đơn giản, gọn gàng là điều dễ dàng cảm nhận được. Tuy nhiên, ở Honda Blade 110 mới vẫn có những đặc trưng nổi bật riêng về sự cá tính và đậm phong cách thể thao hơn trong ý tưởng thiết kế ngoại hình xe.

Đánh giá tính năng nổi bật của Honda Blade 110cc mới

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Về tiện ích, Honda Blade mới được trang bị ổ khóa 3 trong 1 phổ biến hiện nay bao gồm khoá điện, khoá từ và khoá cổ rất dễ sử dụng, tăng tính an toàn, và chống rỉ sét hiệu quả. Ngoài ra, Blade mới còn sở hữu hộc đựng đồ U-box dưới yên có thể chứa nhiều vật dụng khá tiện lợi.

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Về tính năng an toàn, bên cạnh 02 phiên bản phanh cơ, Honda Blade còn có phiên bản phanh đĩa trước đường kính 220mm với lực phanh mạnh mẽ và an toàn cho người sử dụng. Đồng thời, hệ thống phanh đĩa cùng với vành đúc bằng hợp kim nhôm nhẹ tạo thêm ấn tượng thể thao cho xe.

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade 110 mới

Động cơ xe Honda Blade mới là khối động cơ 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, không những tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo sự bền bỉ, vận hành mạnh mẽ và ổn định.

Dung tích xy lanh xe Honda Blade là 109,1cc (109,1 cm3), xe có khả năng hoạt động ổn định, bền bỉ và mạnh mẽ với công suất tối đa đạt 6,18 mã lực, mô-men xoắn cực đại đạt 8,65Nm tại vòng tua máy 5.500 vòng/phút.

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Dung tích bình xăng xe Honda Blade ở mức khá với thể tích chứa tối đa 3,7 lít xăng, cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội tạo cảm giác an tâm cho người sử dụng khi di chuyển với những chặn đường dài.

Bộ chế hòa khí xe Honda Blade mới được cải tiến với khả năng hoạt động ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối đa cho động cơ.

Hệ thống đánh lửa của xe Honda Blade là hệ thống IC đánh lửa điện cố định hay còn gọi nôm na là bugi đánh lửa điện.

Hệ thống ly hợp của Honda Blade là hệ thống ly hợp cơ khí (côn), 4 số tròn.

Hệ thống khởi động của Honda Blade là hệ thống khởi động điện và chân đạp (cần khởi động).

Hệ thống bôi trơn của động cơ xe Honda Blade là các loại nhớt (dầu nhờn) chuyên dụng chính hãng, dung tích 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt.

Khung xe Honda Blade được cấu tạo bằng chất liệu hợp kim tổng hợp, đảm bảo sự chắc chắn và bền bỉ, đồng thời tăng khả năng an toàn tối đa khi xe vận hành trên các cung đường phức hợp.

Kích thước bánh xe Honda Blade phía trước là 70/90 - 17 M/C 38P và phía sau là 80/90 - 17 M/C 50P.

Hệ thống phanh xe Honda Blade gồm có phanh cơ và phanh đĩa trước (phiên bản vành đúc) đường kính 220mm đảm bảo xử lý an toàn tối đa cho người điều khiển xe.

Hệ thống giảm xóc xe Honda Blade trang bị gồm có hệ thống ống lồng, giảm chấn thủy lực ở phuộc xe trước và lò xo trụ, giảm chấn thủy lực ở phuộc xe sau.

Kích thước xe Honda Blade (Dài x Rộng x Cao) cụ thể là 1.920 x 690 x 1.075mm (phiên bản tiêu chuẩn) và 1.920 x 702 x 1.075mm (phiên bản thể thao). Kích thước thể hiện sự thanh thoát, thon gọn đồng thời tạo được cảm giác thoải mái tối đa cho người điều khiển cũng như người ngồi phía sau xe.

Chiều cao yên xe Honda Blade là 769mm. Chiều cao này mang lại tính đối xứng thẩm mỹ trong thiết kế và hầu như tương thích với chiều cao nam giới hơn là nữ giới.

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Honda Blade 110cc là 1.217mm.

Trọng lượng xe Honda Blade với phiên bản vành đúc (thể thao) là 99kg và phiên bản  vành nan hoa (tiêu chuẩn) là 98kg.

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Blade

Xe Honda Blade đi bao nhiêu km hết 1 lít xăng? Trên thực tế, câu hỏi xe Honda Blade nói riêng đi bao nhiêu Km hết 1 lít xăng đòi hỏi cần phải căn cứ vào các điều kiện như đường xá, tốc độ, các thao tác xử lý của người điều khiển xe nói chung. Tuy nhiên, qua kiểm chứng và trãi nghiệm thực tế chứng minh cho kết quả cụ thể Honda Blade 110 mới đi được tầm trên dưới 53km hết 1 lít xăng.

Chế độ bảo hành xe Honda Blade còn trong thời hạn cụ thể do nhà sản xuất quy định, theo đó, công ty Honda Việt Nam sẽ thực hiện chế độ bảo hành sửa chữa lại miễn phí nhằm đảm bảo chất lượng của sản phẩm để đề phòng những khuyết tật của vật liệu do lỗi từ phía nhà sản xuất, thông qua các cửa hàng bán xe và cửa hàng dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD).

Thời gian bảo hành xe Honda Blade 110cc là 03 năm hoặc 30.000km tùy theo điều kiện nào đến trước. Khách hàng có thể mang xe đến bất kỳ cửa hàng hay đại lý ủy quyền nào của Honda để bảo hành sửa chữa miễn phí khi còn trong thời hạn bảo hành xe.

Xe Honda Blade 110 giá bao nhiêu? Hiện tại, theo công bố của Honda Việt Nam, giá xe Honda Blade 110cc với 7 sắc màu lựa chọn có giá bán từ 18,8 triệu đến 21,5 triệu đồng tùy phiên bản.