399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM

  • Đánh giá
  • Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Đánh giá xe Honda Gold Wing, nhiều người trãi nghiệm chỉ dùng cụm từ ngắm gọn, xúc tích để miêu tả Honda Gold Wing chính xác là một “ông vua đường trường” đích thực.

Được bán chính hãng tại Việt Nam trong tháng 3/2019, Honda Gold Wing thật sự gây sốt đối với các đại gia Việt yêu thích dòng Touring siêu cao cấp của Honda.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Ở thế hệ thức 6 mới ra mắt, Honda Gold Wing được cải tiến nhiều hơn so với trước, đặc biệt là tính khí động học được đầu tư nhiều hơn khi giảm được 11,8% lực cản gió cho xe, ngoài ra, xe còn được cải tiến nhiều chi tiết thiết kế mang lại một sản phẩm hoàn thiện hơn, đẹp và có tính thể thao cao cấp hơn.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Honda Gold Wing 2019: Xứng danh “Hoàng đế Touring” hiện hữu

Honda Gold Wing 2019 chính thức giới thiệu đến khách hàng Việt vào trung tuần tháng 3/2019 và nhanh chóng gây sự chú ý, quan tâm đặc biệt của khách hàng cả nước. Mẫu mô tô  siêu hạng này được nhập khẩu nguyên chiếc về từ Nhật Bản và bày bán tại đại lý Honda Motor ở Tp. Hồ Chí Minh với mức giá đề nghị đã bao gồm thuế VAT dành cho 02 phiên bản màu sắc gồm: Đỏ-Đen-Bạc và Đen-Bạc là 1 tỷ 200 triệu đồng.

ĐÁNH GIÁ XE HONDA GOLD WING 2019

Về thiết kế, Honda Gold Wing 2019 với bản chất là dòng Super Touring nên có thiết kế chủ yếu hướng tới sự tận hưởng dành cho người cầm lái. Mẫu mô tô đặc biệt này được trang bị rất nhiều công nghệ tối tân, mạnh mẽ trên mọi phương diện nhưng không thiếu phần gọn gàng, thể thao hiện đại về kiểu dáng thiết kế, rất xứng đáng với biệt hiệu “hoàng đế Touring” mà mọi người ưu ái dành tặng.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Phần đầu xe Honda Gold Wing 2019 gây ấn tượng mạnh bởi đặc trưng thiết kế đậm tính thể thao, góc cạnh sắc nét, chắc chắn và không thiếu tính thẩm mỹ hiện đại. Hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ Full LED siêu sáng có thiết kế dạng đôi đối xứng tạo cảm giác hầm hố và uy lực tuyệt vời hơn.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Đáng chú ý, Honda Gold Wing 2019 được trang bị kính chắn gió điều khiển điện tử, xi-nhan tích hợp trên gương chiếu hậu trước, cụm đồng hồ hiện đại đa năng với 1 màn hình màu TFT và 4 đồng hồ thông số điện tử ở 2 bên.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Theo đó, màn hình TFT của Gold wing 2019 có thể kết nối với các thiết bị ngoại vi như Iphone, Ipad và kết nối Bluetooth phục vụ nhu cầu giải trí chuyên nghiệp; đồng thời, cụm đồng hồ TFT có khả năng tự điều chỉnh ánh sáng xung quanh phù hợp trong từng điều kiện không gian, và có 3 chế độ hiển thị gồm: Street, Circuit và Mechanic tương tự chiếc Honda CBR1000RR 2019.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Còn lại, 4 cụm đồng hồ ở 2 bên hiển thị về tốc độ, vị trí bánh răng, góc tiếp xúc giữa mặt đường và bánh xe, nhiệt độ nước làm mát và điện áp pin, mức nhiên liệu...

Phần thân xe Honda Gold Wing 2019 là một khối thống nhất thể hiện rất rõ đặc trưng của mẫu mô tô PKL trong dòng Touring của Honda, đó là sự chắc chắn và đầy tính cơ bắp, mạnh mẽ nhưng không thiếu phần góc cạnh, thể thao, tiện ích và hiện đại.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Đặc biệt, sự sắc sảo trong thiết kế mang đậm tính khí động học thể hiện rất rõ khi khối động cơ của Honda Gold Wing 2019 được dấu gọn bên trong các mản nhựa ốp ngoài thân xe, tạo tính thẩm mỹ cao và có cảm giác gọn gàn hơn cho khối động cơ 1900cc. Theo đó, mọi chi tiết đều được gói gọn bên trong dàn áo bắt mắt, đậm chất thể thao.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Cấu trúc dàn áo đặc biệt khi hướng các dòng khí chạy từ vùng áp lực cao ở phía trước đến ống dẫn khí vào bầu lọc gió, giúp động cơ xe được làm mát một cách hoàn hảo nhất.

Phần đuôi xe Honda Gold Wing 2019 cũng là điểm gây sự chú ý không kém khi có thiết kế khá gọn, cụm đèn hậu đôi tích hợp đèn xi-nhan hậu với dạng bóng Full LED đặt phía dưới cốp đựng đồ phía sau khá tinh tế, tạo tính thẩm mỹ cao bên cạnh sự chắc chắn và mạnh mẽ.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Đặc biệt, Honda Gold Wing 2019 được trang bị hệ thống treo xương đòn kép hiệu Showa với lò xo trụ đơn, tải trước lò xo và mức giảm chấn tự động điều chỉnh với 4 chế độ cho nhiều cung đường khác nhau gồm (Người lái; Người lái kèm hành lý; Người lái kèm người ngồi sau; và Người lái kèm người ngồi sau cùng hành lí). Kết hợp cùng giảm xóc sau dạng lo xo trụ đơn điều khiển điện tử dùng liên kết Unit Pro-link tùy chỉnh tải trước, cho phép người lái có thể điều chỉnh tải trọng của xe tùy theo điều kiện địa hình và khối lượng di chuyển, giúp người lái tận hưởng các cung đường một cách trọn vẹn nhất.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Yên xe thiết kế đẹp mắt và bằng chất liệu đặc biệt giúp người lái và người ngồi sau dễ dàng di chuyển vị trí, phần yên trước được thiết kế với phần mũi nhỏ gọn, yên sau còn có phần tựa lưng, rộng rãi giúp mang lại sự thoải mái tối đa trên những hành trình dài.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Hệ thống ống xả tiêu âm 6 trong 2 trên Honda Gold Wing 2019 có thiết kế đẹp mắt, ôm sát bên dưới dọc theo thân xe, phân tách 2 bên tạo cảm giác liền lạc, chắc khỏe và thẫm mỹ rất cao, đồng thời, cụm ống xả đôi của Gold Wing cho ra âm thanh sắc nét khi tăng vòng tua máy.

ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA HONDA GOLD WING 2019

Về tính năng an toàn, Honda Gold Wing 2019 được trang bị hệ thống giảm xóc đặc biệt với thanh giằng kép lò xo trụ đơn thay thế dạng ống lồng truyền thống, hệ thống treo có kết cấu đặc biệt này giúp giảm chấn tốt hơn theo phương thẳng đứng, tạo cảm giác êm ái, thoải mái tối đa khi xe vận hành.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Bên cạnh đó Gold Wing 2019 trang bị hệ thống phanh đĩa thủy lực đôi, đường kính 320mm với kẹp phanh 6 piston của Nissin ở bánh trước. Bánh xe phía sau là hệ thống phanh đĩa thủy lực đơn, đường kính 240 mm với kẹp phanh 3 piston của Nissin. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị trên cả 2 bánh xe giúp  đảm bảo tối đa an toàn khi xử lý tình huống khẩn cấp cho Honda Gold Wing.

Về tiện ích, Honda Gold Wing 2019 có bình xăng lớn với dung tích chứa tối đa 21 lít xăng, tạo được sự an tâm khi di chuyển trên những chặng đường dài đối với một chiếc mô tô PKL nói chung.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Đặc biệt, Gold Wing 2019 trang bị rất nhiều tiện ích hiện đại thường thấy trên những chiếc ô tô như: Hệ thống Apple Carplay chuyên giải trí, hệ thống loa, radio, kết nối USB/Bluetooth và đặc biệt là 03 hộc đựng đồ với thể tích chứa rất lớn ở 2 bên hông và phía đuôi xe...

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Ngoài ra, Honda Gold Wing 2019 được sử dụng bộ vành hợp kim đúc đa chấu, đi kèm lốp kích thước lớn: 130/70 R18 ở bánh trước và 200/55 R16 ở bánh sau, hỗ trợ tốt cho khả năng di chuyển linh hoạt và hiệu quả trên nhiều điều kiện địa hình.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Về công nghệ hiện đại, Honda Gold Wing 2019 được trang bị một số công nghệ điện tử hỗ trợ đáng chú ý như tay ga điện tử kèm công nghệ kiểm soát lực kéo Honda Selectable Torque Control (HSTC) tối ưu, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chìa khóa Smart key thông minh, hệ thống tùy chọn chế độ lái gồm: Tour, Sport, Rain và Economy, chống trượt bánh sau, kiểm soát bốc đầu, hệ thống phanh động cơ SEB...

ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA GOLD WING 2019

Động cơ xe Honda Gold Wing 2019 là loại động cơ DOHC, 4 kỳ, 6 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng. Động cơ phun xăng điện tử PGM-Fi đến từ thương hiệu Keihin và bộ cân bằng đối trọng, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, đảm bảo sự bền bỉ, vận hành mạnh mẽ và ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Dung tích xy lanh xe Honda Gold Wing 2019 là 1.833cc có khả năng hoạt động ổn định, bền bỉ và mạnh mẽ với công suất tối đa đạt 93 kW (tương đương 126 mã lực) tại vòng tua 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại của Gold Wing đạt 170Nm tại vòng tua 4.500 vòng/phút.

Dung tích bình xăng xe Honda Gold Wing khá lớn với thể tích chứa tối đa 21 lít xăng, tạo cảm giác an tâm cho các “phượt thủ” khi vi vu với những chặn đường dài.

Bộ chế hòa khí xe Honda Gold Wing được hỗ trợ công nghệ phun xăng điện tử PGM-Fi đến từ thương hiệu Keihin mạng lại khả năng hoạt động ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối đa cho động cơ.

Hệ thống đánh lửa của xe Honda Gold Wing là hệ thống IC đánh lửa điện cố định hay còn gọi nôm na là bugi đánh lửa điện.

Hệ thống ly hợp của Honda Gold Wing là hệ thống ly hợp kép 7 cấp độ số hoặc số sàn 6 cấp.

Hệ thống khởi động của Honda Gold Wing là hệ thống khởi động điện đầy tính hiện đại và tiện lợi.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Hệ thống bôi trơn động cơ xe Honda Gold Wing là các loại nhớt (dầu nhờn) chuyên dụng chính hãng, dung tích 4,4 lít khi thay nhớt; 4,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc.

Khung xe Honda Gold Wing được cấu tạo bằng chất liệu hợp kim tổng hợp được chế tác theo hình kim cương gia tăng tính chịu lực và khí động học, đảm bảo sự chắc chắn và bền bỉ, đồng thời tăng khả năng an toàn tối đa khi xe vận hành trên các cung đường phức hợp.

Kích thước bánh xe Honda Gold Wing ở phía trước là 130/70 R18 M/C và ở bánh sau là 200/55 R16 M/C. Là loại lốp không săm chịu lực tốt nhất của Honda.

Hệ thống phanh xe Honda Gold Wing là hệ thống phanh đĩa thủy lực đôi với cùm phanh Nissin 6 piston ở bánh trước và phanh đĩa thủy lực đơn với cùm phanh Nissin 3 piston ở bánh sau. Ngoài ra, hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị trên cả 2 bánh, đảm bảo tối đa độ an toàn trong xử lý các tình huống khẩn cấp.

Hệ thống giảm xóc xe Honda Gold Wing trang bị là hệ thống xương đòn kép, lò xo trụ giảm chấn thuỷ lực thương hiệu Showa Dual Bending Valve (SDBV) ở phuộc trước và lò xo trụ đơn liên kết Unit Pro-link, giảm chấn thuỷ lực, với khả năng tùy chỉnh tải trước ở phuộc xe sau.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Kích thước xe Honda Gold Wing (Dài x Rộng x Cao) cụ thể là 2,575mm x 905mm x 1,555mm. Kích thước thể hiện sự bề thế đặc trưng của một mẫu Super Touring đầy tiện nghi hiện đại.

Chiều cao yên xe Honda Gold Wing là 745mm. Chiều cao yên xe ở mức độ trung bình khá và hầu như tương thích với nam giới Á Đông nói chung.

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Honda Gold Wing là 1.695mm, dài hơn 200mm so với chiếc Super Sport-bike Honda CBR1000RR.

Trọng lượng xe Gold Wing 2019 là 383 kg. Trọng lượng hoàn toàn không thích hợp với phái đẹp Á Đông nói chung.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Xe Honda Gold Wing đi bao nhiêu km hết 1 lít xăng? Trên thực tế, câu hỏi xe Honda GOLD WING FireBlade nói riêng đi bao nhiêu km hết 1 lít xăng đòi hỏi cần phải căn cứ vào các điều kiện như đường xá, tốc độ, các thao tác xử lý của người điều khiển xe nói chung. Tuy nhiên, theo nhận định của hãng sản xuất thì Honda Gold Wing có khả năng tiêu hao nhiên liệu ở mức trung bình tương ứng với những mẫu xe mô tô PKL 1833cc. Theo đó, Honda Gold Wing đi được trung bình khoảng 100 km hết 8 lít xăng.

Chế độ bảo hành xe Honda Gold Wing còn trong thời hạn cụ thể do nhà sản xuất quy định, theo đó, công ty Honda Việt Nam sẽ thực hiện chế độ bảo hành sửa chữa lại miễn phí nhằm đảm bảo chất lượng của sản phẩm để đề phòng những khuyết tật của vật liệu do lỗi từ phía nhà sản xuất, thông qua các cửa hàng bán xe và cửa hàng dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD).

Thời gian bảo hành xe Honda Gold Wing là 03 năm hoặc 30.000km tùy theo điều kiện nào đến trước. Khách hàng có thể mang xe đến bất kỳ cửa hàng hay đại lý ủy quyền nào của Honda để bảo hành sửa chữa miễn phí khi còn trong thời hạn bảo hành xe.

 Đánh giá thông số kỹ thuật xe Honda Gold Wing

Xe Honda Gold Wing giá bao nhiêu? Hiện tại, theo công bố của Honda Việt Nam thì Gold Wing 2019 có giá bán lẻ đề nghị đã bao gồm thuế VAT dành cho 02 phiên bản màu Đỏ-Đen-Bạc và Đen-Bạc là 1 tỷ 200 triệu đồng.

Giá xe lăn bánh của Honda Gold Wing 2019 khu vực

Hà Nội

TPHCM

TP khác

Giá bán đại lý

1,200,000,000

1,200,000,000

1,200,000,000

Thuế trước bạ (5% & 2%)

60,000,000

60,000,000

24,000,000

Phí cấp biển số

4,000,000

4,000,000

800,000

Bảo hiểm dân sự

66,000

66,000

66,000

Tổng chi phí lăn bánh (VNĐ)

1,264,066,000

1,264,066,000

1,224,866,000

Tổng hợp: P.K